Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời ở sau xuất hiện sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời đó.
ungkapan yang menunjukkan hal datangnya suatu fakta yang berlawanan atau berkaitan dengan penjelasan kata yang berada di belakang sambil menyampaikan keterangan dari perkataan yang didengar di masa lampau
Выражение, употребляемо при передаче услышанной в прошлом чужой речи, за которой следует связанное с её содержанием суждение или описание противоречащего ему факта.
일기 예보에서 오늘 비가 온댔는데 비 안 오네.
승규는 아까 분명히 도서관에 간댔는데 카페에서 뭘 하는 거지?
역에서 내리면 바로 서점이 보인댔는데 아무리 찾아봐도 서점은 보이지를 않았다.
가: 어제 지수랑 피자를 먹으러 갔었어.
나: 정말? 지수는 다이어트를 시작한댔는데 너랑 피자를 먹었어?
※ 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-ㄴ다고 했는데’가 줄어든 말이다.